Welcome, Guest
You have to register before you can post on our site.

Username
  

Password
  





Search Forums

(Advanced Search)

Forum Statistics
» Members: 6,681
» Latest member: Anya140st
» Forum threads: 1,203
» Forum posts: 24,444

Full Statistics

Latest Threads
Tam Đảo 17/08/2025
Forum: Niên khóa 2025-2026
Last Post: Đinh Ngọc Ánh_4CHaUI
32 minutes ago
» Replies: 1
» Views: 27
[Kĩ sư 4CHaUI] THÔNG BÁO ...
Forum: Thông Báo Tin Tức
Last Post: Nguyễn Văn Thuận_4CHaUI
10-09-2025, 06:12 PM
» Replies: 72
» Views: 60,963
[4CHaUI] Sinh nhật lần th...
Forum: Thông Báo Tin Tức
Last Post: Trần Việt Kiều_4CHaUI
05-16-2025, 09:37 PM
» Replies: 0
» Views: 381
[4CHaUI] Template bản vẽ ...
Forum: AutoDesk AutoCAD/Inventor
Last Post: Đức Ninh
04-19-2025, 07:39 PM
» Replies: 2
» Views: 1,031
CUỘC THI TÌM KIẾM TÀI NĂN...
Forum: Thông Báo Tin Tức
Last Post: Hoàng Hữu Tú_4CHaUI
01-02-2025, 10:35 PM
» Replies: 41
» Views: 6,872
[Kĩ Sư 4CHaUI] Báo cáo tì...
Forum: Thông Báo Tin Tức
Last Post: Trần Việt Kiều_4CHaUI
12-06-2024, 07:37 PM
» Replies: 60
» Views: 27,937
[Kĩ Sư 4CHaUI] Báo cáo tì...
Forum: Thông Báo Tin Tức
Last Post: Trần Đức Cường_4CHaUI
11-30-2024, 08:28 PM
» Replies: 62
» Views: 30,064
[4CHaUI] Thông báo bài Te...
Forum: Thông Báo Tin Tức
Last Post: Đặng Văn Quý_4CHaUI
11-27-2024, 09:31 AM
» Replies: 0
» Views: 589
[Kĩ sư 4CHaUI] ĐĂNG KÝ TH...
Forum: Thông Báo Tin Tức
Last Post: Trần Việt Kiều_4CHaUI
11-13-2024, 07:14 PM
» Replies: 0
» Views: 503
[Kĩ Sư 4CHaUI] Báo cáo tì...
Forum: Thông Báo Tin Tức
Last Post: Đinh Ngọc Ánh_4CHaUI
11-02-2024, 09:39 PM
» Replies: 58
» Views: 25,249

 
  [4CHaUI] Drawing in Solidworks - Thủ Thuật
Posted by: Nguyễn Quốc Tuấn_4CHAUI - 12-17-2018, 09:34 PM - Forum: Giáo Trình Solidworks. - Replies (3)

Nguồn : Lê Hồng Sơn

Topic này lập ra nhằm giúp việc xuất bản vẽ trong Solidworks được dễ dàng hơn.
Một mẹo sử dụng công cụ view trong drawing.
Công cụ: 3D drawing view.
1 ứng dụng nhỏ dùng để tạo ra và thể hiện hình cắt 3D (isometric view)

[Image: y71Xmj.jpg]




Print this item

  [4CHAUI]Bắt Điểm Trong DRAWING SOLIWORKS
Posted by: Nguyễn Quốc Tuấn_4CHAUI - 12-17-2018, 09:30 PM - Forum: Giáo Trình Solidworks. - No Replies

Nguồn : Nguyễn Văn Hùng

(Trích diễn đàn Hauionline.com)
Trên Solidwork và các phần mềm 3D khác thì các đường bao của chi tiết, đường đứt, tâm, đường ren, ... thì đã được định dạng với độ đậm nhạt khác nhau trong option cái này ta có thể thay đổi dc. 
Trên Solidwork thì mặc định của nó có 2 lựa chọn cho layer là : none : đường này in ra sẽ mờ.
Format : cái này mặc định bằng độ đậm của đường bao thì phải. =0,25mm
còn vs các đường khác mình tạo layer như cad. trên solidwork 2010 mới có.
thực ra khi in sw cũng không cần màu mè.nhưng để dễ quản lý thì nên có màu mè chính vì vậy mà sw 2k10 nâng cấp thêm.nhưng sw 2k8 nếu ai dùng quen thì in vẫn đẹp như autocad.vấn đề phải chỉnh độ đậm của các đường nét.

Print this item

  [4CHaUI] Mastercam X3 Training Guide Mill 2D - Ngô Xuân Hòa
Posted by: Hồng Sơn - 12-17-2018, 08:58 PM - Forum: MasterCam - No Replies

Nguồn: Ngô Xuân Hòa




[Image: MastercamX3TrainingGuideMill2D.jpg]


Mastercam X3 Training Guide Mill 2D
English | AVI 1024×740 29fps 500Kbps | AC3 35kbps | 248MB
Genre: elearning


This disc is from the book Mastercam X3 Training Guide – Mill 2D. Training Guide provides all the instructions, you should learn a 2.5D geometry (CAD) and 2.5D trajectory Creation (CAM) into Mastercam.Includes :
- 8 lessons on the use Mastercam to create a 2.5D Mechanical CAD drawings and 2.5D UE for milling machine parts on a vertical milling machines.
- 4 lessons on the use of WCS ( work coordinate system)
- Tips and tricks for performing common functions in Mastercam.
Total Duration: 6:52:00
Link Download : http://www.mediafire.com/?k0efzqvpxtf6s
Pass (nếu có )    : xuanhoahaui

Print this item

  [4CHaUI] Video học MasterCAM - Lê Văn Trí_Haui
Posted by: Hồng Sơn - 12-17-2018, 08:54 PM - Forum: MasterCam - Replies (2)

Nguồn: Lê Văn Trí_Haui




Print this item

  [4CHaUI] Các thuật ngữ trong MasterCAM - Lê Văn Trí_Haui
Posted by: Hồng Sơn - 12-17-2018, 08:51 PM - Forum: MasterCam - No Replies

Nguồn:  Lê Văn Trí_Haui
Trước tiên mình xin giới thiệu Về gia công phay pocket :Thuật ngữ thiếu xót có thể được cập nhật sau,đồng thời mong các bạn cho ý kiến bổ sung.


Gia công phay Pocket milling phay hốc.(cavity)-Các chi tiết có bề mặt lõm áp dụng được

1:chi tiết :
Mở MasterCam và đưa chi tiết vào môi trường gia công :

[Image: chitiet_zpse88f4dfa.jpg]

[Image: chitiet_zpse88f4dfa.jpg]
[Image: taophoi_zps1980b7cd.jpg]

Trên hộp thoại này sẽ có những thông số và ý nghĩa như sau :
Machine group Properties :Các thông số của (nhóm) máy.
Stock setup :thiết lập phôi.
Tool setting: Thiết lập dụng cụ cắt.
Safety Zone :Vùng an toàn.
Ở đây chúng ta chỉ quan tâm đến thẻ Stock setup:
Stock view :Khung nhìn quan sát phôi.

Trong phần shape (hình dạng phôi) Sẽ có những tùy chọn sau :
Rectangular :dạng chữ nhật
Cylindrical : Dạng khối trụ.
Solid phôi có dạng khối solid (không có dạng đặc biệt).
File :Lấy phôi từ một file sẵn có.

3 giá trị X,Y,Z trong mô hình :nhập kích thước phôi bằng tay.

Tùy chọn Bounding box phôi sẽ tự động nhận bằng giới hạn biên của chi tiết.
Select corners :Tạo phôi bằng cách chọn các góc của chi tiết.

Stock origin :Gốc của phôi
in view coordinates :Trong các hệ tọa độ trong khung nhìn. (các bạn nhìn thấy mũi tên chỉ tâm khối hộp trong hộp thoại đấy).

Ok kết thúc quá trình tạo phôi.

ể tiếp tục chúng ta vào toolpath chọn surface rough (gia công thô bề mặt cong) chọn Pocket để tiến hành bước gia công thô.

[Image: chonkieugiacongtho_zps74fbd033.jpg]

Xuất hiện dòng nhắc :Select drive surfaces (chọn các bề mặt cần gia công).Trên chi tiết gia công của chúng ta có những bề mặt không cần gia công nên ta không cần phải chọn.Nhớ là chọn đầy đủ các bề mặt của hốc chi tiết,nếu thiếu MX sẽ loại trừ bề mặt đó và không tính toán gia công cho bề mặt đó.


[Image: Chonbematcangiacong_zps068cded4.jpg]

Trên hình trên có chỗ bị nhầm đó là vùng chữ nhật khoanh vùng,bước này không đúng,nhưng không thể chờ tiếp nên phải up đại thôi.Nên nhớ là chỉ chọn các bề mặt cần gia công thôi (hốc-Cavity).
Enter tiếp tục.Sẽ hiện ra hộp thoại 


Surface selection :Các lựa chọn bề mặt gia công
Drive :Bề mặt cần gia công.Trỏ chuột ở nút chọn là chỉ vào chọn bề mặt cần gia công,Nút có dấu chéo đỏ là hủy bỏ lựa chọn và chọn lại.
Nút show :Cho xem các mặt vừa chọn,khi chọn nút này các bề mặt không được chọn sẽ ẩn đi các bạn sẽ thấy các thiếu xót nếu có,hoặc các bề mặt chọn thừa,chỉ cần pick chuột chỉ vào bề mặt cần loại bỏ thôi.

Check :Các bề mặt không gia công,trường hợp các bạn đã thực hiện chọn các mặt drive là toàn bộ các bề mặt của chi tiết thì ở phần check này các bạn có thể chọn nút con trỏ chuột để chọn các bề mặt không cần gia công,tất nhiên các bề mặt cần gia công-drive sẽ giảm đi.
Các nút chọn trong phần check tương tự như phần drive.

containment :Giới hạn vùng biên giới gia công.Ở đây bạn chọn phay hốc nên bước này bỏ,không cần đưa vào,trường hợp hốc hở thì hãy chọn phần này.Ở bước này nếu bạn chọn vùng biên là các cạnh ngoài cùng của mặt bên chi tiết (nhìn từ mặt top) thì MX sẽ gia công luôn phần ngoài của chi tiết.Chỗ này có thể giải thích sau nha. 

Entry point :Chọn điểm vào dao.Bạn nên chọn điểm này nằm ngoài biên của chi tiết (trên công cụ view chọn top để thấy) Các lựa chọn khác của phần này tương tự như drive,check. 

Chọn Ok.Tiếp tục hiện hộp thoại sau : 

Trên hộp thoại sẽ có những thông số sau :
Toolpath parameters: Các thông số đường chạy dao.

Trang bên trái xin giải thích như sau :
Cái biểu tượng # chính là tool number :Số thứ tự dao
Tool name:tên dụng cụ cắt.
Dia. :Đường kính dao. (viết tắt của diameter)
Cor.rad :-Corner radius :Bán kính góc cắt fao.Cái này muốn hiểu qua phần tạo dụng cụ mới sẽ thấy.
Lenght :Chiều dài dụng cụ cắt.

Phía bên phải sẽ có những thông số sau :

Tool name :tên dụng cụ cắt.
Tool # :Số thứ tự dao.
Len.Offset :Chiều dài offset dao (thông số này chưa hiểu lắm).
Head # :Số thứ tự đầu dao.
Dia. Offset :giá trị đường kính offset dao.
Tool dia. :đường kính dao.
Corner radius :bán kính góc đáy dao.
Coolant :Mở nguội.
Spindle direction :hướng quay của trục chính hay dụng cụ cắt.
CW -Clock wise :Cùng chiều kim đồng hồ.
CCW-Counter clock wise :Ngược chiều kim đồng hồ.
Feed rate:Bước tiến dao ngang
Flunge rate :Bước tiến xuống dao.
retract rate :Bước tiến lùi dao.
Force tool change :Thay dao bắt buộc (không chắt lắm có thể là ép thay dao)
rapid retract :Lùi dao nhanh.
Comment :tạo chú thích

Select library tool :Chọn dụng cụ cắt trong thư viện dao.
Các thông số khác mình ít dùng,nên chịu,bạn nào bổ sung được thì post thêm vậy.

Bước tiếp theo tạo dụng cụ cắt mới:
Right click vào phần bên trái chọn create new tool 
Các lựa chọn khác khi right click :
Edit tool :Chỉnh sửa lại dụng cụ cắt đã có.
.......
Xuất hiện hộp thoại sau : 



Hộp thoai define tool /type có những thông số dao sau :
End mill :dao phay ngón.
spher mill dao phay cầu
Bull mill dao phay có bo R ở đáy dao.
Face mill dao phay khỏa mặt
Rad Mill dao phay R :loại dao phay định hình bán kính bề mặt sau gia công.
Slot mill dao phay rãnh định hình.
Bore bar dao doa.
Taper mill :dao phay rãnh côn.
Drill :Mũi khoan
..........Các loại khác ít dùng nên cũng không rõ lắm.
Calc.Speed/Feed :Tính toán chế độ cắt bao gồm tốc độ và bước tiến,nhưng thực sự chưa cần thiết lắm,đợi chọn dao xong,thiết lập chiều sâu cắt mới tính đến.
Save to library tool :Lưu vào thư viện dao.Các dao do các bạn định nghĩa có thể lưu lại để dùng riêng.

Chọn spher mill :dao phay cầu và OK.
Xuất hiện hộp thoại sau : 



Trên đây sẽ hiện ra hộp thoại hình học của dụng cụ cắt :Có các thông số cần quan tâm sau :
Flute :Chiều dài phần cắt
Shoulder :chiều dài đến vai dao.
Overall :Chiều dài của dao.
Corner radius :bán kính của đáy cầu-bằng nửa đường kính dao.
Diameter :ĐƯờng kính dao.
Arbor diameter :Đường kính phần kẹp dao.

capable of :Có khả năng dùng cho
Rough :Chỉ gia công thô
Finish:Chỉ gia công tinh.
Both dùng cho cả 2 trường hợp.Phay thô và tinh.
 Trang Parameter



Rough XY Step  :Bề rộng của phần dụng cụ cắt ăn phôi trong mặt phẳng XY,tính theo % của đường kính dụng cụ cắt.Ví dụ dao đường kính 20mm với giá trị trong ô này là 60 thì bề rộng cắt sẽ là 12mm.

Finish XY step :Tương tự như trên.Độ rộng của phần dụng cụ cắt ăn vào phôi khi gia công tính theo % của dụng cụ cắt.

Rough Z step :Độ sâu cắt mỗi pass tính theo % của đường kính dụng cụ cắt.

Finish Z step :Độ sâu lát cắt tinh tính theo % dụng cụ cắt.

Required pilot dia: Đường kính lỗ dẫn hướng dùng khi khoan,ta rô ren,khoét lỗ...

Material :Vật liệu của dụng cụ cắt :
HSS :High speed steel :Thép gió hay theo cao tốc.
Carbide
Ceramic Confused
Borzon 
Unkown :người dùng chỉ định.

% of matl. cutting speed :tốc độ cắt mặc định lấy theo % tốc độ cắt bề mặt trong dữ liệu tính toán của MX.

% of matl. feed per tooth :Tốc độ cắt mặt định lấy theo % tốc độ cắt bề mặt trong dữ liệu tính toán của MX,thông số này quyết định do vật liệu của dụng cụ dao cắt và vật liệu phôi bị cắt.
Tool file name :Tên tập tin của dụng cụ cắt.

Tool name :tên dụng cụ cắt.

Chuck :dụng cụ kẹp,mâm cặp.

Manufacturer's tool code :mã dụng cụ của nhà sản xuất.
Feed rate :Bước tiến dao ngang.

Plunge rate :Bước tiến xuống dao.

Retract rate :bước tiến lùi dao.

Spindle speed :Tốc độ trục chính.
Coolant :Nguội

off :tắt nguội.

Mist dạng sương mù.

flood :dạng dòng chảy.

Phím chọn Calc. speed/feed :Mastercam sẽ tính toán cho ta bước tiến và tốc độ.

Phím save to library :Lưu dụng cụ cắt vừa định nghĩa vào thư viện riêng.Chỗ này các bạn có thể tạo cho riêng mình nhiều loại dụng cụ cắt khác nhau,khỏi mắc công định nghĩa lại.

Trên đây các bạn có thể nhập các thông số sau đây các thông số khác không cần thiết lắm.
Rough XY Step. Có thể để mặc định
Finish XY step Có thể để mặc định
Rough Z step Có thể để mặc định
Finish Z step Có thể để mặc định
feed rate :200
Plunge rate 200
Spindle speed 1000
flood 

Kết thúc trang Parameter .
Chọn Ok để kết thúc trang này.
Trở lại trang surface rough Pocket.
Một dụng cụ cắt đã được tạo ra.Các bạn có thể tạo ra nhiều dao phục vụ cho các bước gia công tiếp theo,vì không hẳn là chi tiết này có thể gia công được bằng một loại dao,mà bằng nhiều dao.



Qua trang Surface parameter :các thông số bề mặt gia công.



Trên trang này sẽ có những thông số sau :

Clearance :Mặt phẳng an toàn.Là mặt phẳng mà sau khi kết thúc gia công của con dao đó,dao sẽ rút về vị trí này.
Absolute :Lấy theo tọa độ tuyệt đối
Incremental :Lấy theo tọa độ tương đối.

Tip comp (tip compensation) :các kiểu bù dao. 

Retract :Lùi dao.Chỉ định mặt phẳng lùi dao sau mỗi lần chuyển dao để gia công lát cắt tiếp theo.
Feed plane :mặt phẳng ăn phôi.Hay là mặt phẳng gia công,từ đây dao sẽ bắt đầu thực hiện gia công.

Regen (regenerate )Xuất lại thông số bề mặt.

Qua thẻ Rough parameter :Các thông số gia công thô. 



Total tolerance :dung sai tổng của bề mặt sau gia công.
Maximum stepdown :Chiều sâu cắt lớn nhất cho mỗi lát cắt
Climb :phay thuận
Conventional :phay nghịch.

Hai thông số climb và conventional cần phải hiểu rõ,khi cần sẽ up hình lên giải thích,vấn đề này có nhiều tài liệu giải thích nhưng chưa ràng.

Entry options : Các tùy chọn việc vào dao thực hiện cắt gọt kL.
Use entry :Sử dụng chức năng vào dao.
Align plunge entries for start holes : Chỉnh hướng xuống dao theo các lỗ khoan bắt đầu. 


Qua thẻ Pocket parameters :Các thông số gia công túi hốc.


Phần rough:
Cutting methods :Các phương pháp cắt gọt,hay các kiểu chiến lược chạy dao.Như hình hiển thị,không giải thích thêm ở phần này.

Stepover percentage phần trăm bề rộng cắt ngang so với đường kính dao.
spiral inside to outside :Chạy xoắn ốc từ trong ra ngoài.
Use quick zigzag :Sử dụng kiểu chạy zigzag nhanh. 
Roughing angle :Góc cắt thô so với phương X.
Finish :gia công tinh.Nếu chọn vào đây,sau gia công thô sẽ thực hiện luôn gia công tinh bằng dao này.
Pass Confusedố lát cắt tinh.
Cutter compensation :Bù dao.
Lead in/out :thiết lập vào và ra dao.

xong thẻ pocket parameter :

Chọn OK để kết thúc hộp thoại surface rough pocket.MasterCam sẽ thực hiện tính toán đường chạy dao trong khoảng thời gian 30s.

Và kết qua cuối cùng


http://www.youtube.com/watch?feature=pla...PLPFw#t=42



[video=youtube]http://www.youtube.com/watch?feature=player_embedded&v=-tWf5bPLPFw<br />[/video]



Chương II: 
[Image: mill2d1_zpsa0e8b976.png]

[Image: mill2d2_zps4b8bc543.png]

[Image: mill2d3_zpsdb069c95.png]

[Image: mill2d4_zps56920857.png]

Print this item

  [4CHaUI] Link download các phiên bản MasterCAM
Posted by: Hồng Sơn - 12-17-2018, 08:38 PM - Forum: MasterCam - Replies (5)

MasterCAM X9

https://www.fshare.vn/file/NU1A5IUIRZDL (64BIT)

MasterCAM X8
ISO : https://www.fshare.vn/file/TWWHEC9YU2FR (64BIT)
CRACK : https://www.fshare.vn/file/D47F7HK5NKPH

Print this item

  [4CHaUI] Tài liệu MasterCam X6
Posted by: Hồng Sơn - 12-17-2018, 08:35 PM - Forum: MasterCam - No Replies

Mastercam X6 cung cấp cho chúng ta các công cụ để xây dựng các hình khối 3D. Chúng ta sử dụng các công cụ 3D để tạo ra các chi tiết, vật thể để phục vụ cho quá trình gia công .

Bài viết này chia sẽ với các bạn giáo trình thiết kế hình học và gia công trên Mastercam X6:
[Image: 1480574564_huong-dan-mastercamm.png]

Link download ( google drive ):
https://drive.google.com/file/d/0B6X1uZY...sp=sharing


Các bạn cũng có thể tham khảo các
tài liệu Mastercam ( có phí ) khác

Print this item

  Các loại vật liệu trong Inventor
Posted by: Viên Phát - 12-17-2018, 12:26 PM - Forum: Giáo trình AutoDesk AutoCAD/Inventor - No Replies

Các loại vật liệu trong Inventor:
[Image: dJGKeLQ.png]
https://drive.google.com/file/d/1ElHjOzT...sp=sharing
Nguồn: Bạn Nguyễn Xuân Linh - Inventor 2 - K12

Print this item

  Kí hiệu vật liệu trong kỹ thuật
Posted by: Viên Phát - 12-17-2018, 11:52 AM - Forum: Cơ khí - No Replies

ký hiệu vật liệu:

http://www.fshare.vn/file/MN4UZF7N09/

Nguồn: Anh Vũ Thạch Đông - K7

Print this item

  GIÁO TRÌNH VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ - XUÂN TRUNG NGUYỄN
Posted by: Viên Phát - 12-17-2018, 11:49 AM - Forum: Cơ khí - No Replies

Tài liệu vẽ kỹ thuật cơ khí:
http://www.mediafire.com/view/snazx07nwe038ul/

Print this item