04-19-2020, 08:04 AM
(This post was last modified: 04-19-2020, 08:08 AM by Ngô Văn Tuấn_4CHaUI.)
CÁC THÔNG SỐ CỦA BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
![[Image: image5bd3f7cc6ef4e599.png]](https://www.upsieutoc.com/images/2020/04/19/image5bd3f7cc6ef4e599.png)
- Vòng đỉnh: là đường tròn đi qua đỉnh răng, đường kính ký hiệu de.
- Vòng đáy: là đường tròn đi qua đáy răng, đường kính ký hiệu di.
-Vòng chia:là đường tròn để tính môđun của bánh răng, đường kính ký hiệu dc.
- Số răng: là số răng của bánh răng, ký hiệu Z.
- Bước răng: là độ dài cung giữa hai răng kề nhau tính trên vòng chia, ký hiệu t
Chu vi của vòng chia = π. dc = t x Z
- Môđun (module): là tỉ số giữa bước răng và số pi, ký hiệu m : vậy m=t/π
+ Môđun càng lớn thì bánh răng càng lớn, hai bánh răng muốn ăn khớp nhau thì
bước răng phải bằng nhau, nghĩa là mođun phải bằng nhau.
+ Trị số các mođun của bánh răng được tiêu chuẩn hoá.
Dãy 1: 1; 1.25; 1.5; 2; 2.5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 15; 20.
Dãy 2: 1.125; 1.375; 1.75; 2.25; 3.5; 4.5; 5.5; 7; 9; 11...
- Chiều cao răng: là chiều cao tính từ đáy răng đến đỉnh cao, ký hiệu h
Chiều cao răng chia ra: chiều cao đỉnh răng và chiều cao đáy răng.
- Chiều cao đỉnh răng: tính từ vòng chia đến vòng đỉnh, h’=m
- Chiều cao đáy răng: tính từ vòng đáy đến vóng chia, h”=1,25m
- Công thức của đường kính vòng đỉnh và vòng đáy của bánh răng trụ như sau :
![[Image: image1b8fc737d6c90a9a.png]](https://www.upsieutoc.com/images/2020/04/19/image1b8fc737d6c90a9a.png)
Trong các thông số kể trên thì môđun là thông số quan trọng của bánh răng vì khi
biết môđun thì tất cả các kích thước khác của bánh răng đều được tính theo môđun.
- Chiều rộng rãnh răng: là độ dài của cung tròn trên vòng chia nằm trên rãnh
răng, ký hiệu T
T=t/2
- Chiều dày răng: là độ dài cung tròn trên vòng chia trong 1 răng, ký hiệu S
S=t/2
* Quy ước vẽ bánh răng trụ
Bánh răng trụ được quy định vẽ như sau :
- Đường tròn và đường sinh mặt đỉnh răng vẽ bằng nét liền đậm
- Đường tròn và đường sinh mặt chia vẽ bằng nét chấm gạch mảnh.
- Không vẽ đường tròn và đường sinh mặt đáy răng.
Trong hình cắt dọc (mặt phẳng cắt chứa trục của bánh răng), phần răng được quy
định không vẽ ký hiệu vật liệu trên mặt cắt, khi đó đường sinh của mặt đáy răng được
vẽ bằng nét liền đậm.
Hướng răng của răng nghiêng và răng chữ V được vẽ bằng 3 nét liền mảnh
Khi cần thiết có thể vẽ prôfin của răng. Cho phép vẽ gần đúng prôfin của răng
thân khai bằng cung tròn , tâm cung tròn nằm trên vòng cơ sở, bán kính R = d/5 (d là
đường kính vòng chia).
* Kích thước kết cấu của bánh răng trụ
Khi vẽ bánh răng trụ, các kích thước kết cấu của bánh răng trụ được tính theo
môđun m và đường kính trục dB như sau
- Chiều dài răng b = ( 8 ÷ 10 ) m
- Chiều dài vành răng s = ( 2 ÷ 4 ) m
- Đường kính moay ơ dm= ( 1,5 ÷ 1,7 ) dB
- Chiềy dày đĩa e = ( 0,3 ÷0,5 ) b
- Đường kính đường tròn tâm các lỗ trên đĩa D’ = 0,5 ( D0 + dm )
- Đường kính lỗ trên đĩa d0 = 0,25 (D0 - dm )
- Chiều dài moay ơ lm = ( 1,0 ÷ 1,5 ) dB
- Đường kính trong vành đĩa D0 = da - ( 6 ÷ 10 ) m
- Kích thước rãnh then lấy theo bảng tiêu chuẩn
![[Image: image5bd3f7cc6ef4e599.png]](https://www.upsieutoc.com/images/2020/04/19/image5bd3f7cc6ef4e599.png)
- Vòng đỉnh: là đường tròn đi qua đỉnh răng, đường kính ký hiệu de.
- Vòng đáy: là đường tròn đi qua đáy răng, đường kính ký hiệu di.
-Vòng chia:là đường tròn để tính môđun của bánh răng, đường kính ký hiệu dc.
- Số răng: là số răng của bánh răng, ký hiệu Z.
- Bước răng: là độ dài cung giữa hai răng kề nhau tính trên vòng chia, ký hiệu t
Chu vi của vòng chia = π. dc = t x Z
- Môđun (module): là tỉ số giữa bước răng và số pi, ký hiệu m : vậy m=t/π
+ Môđun càng lớn thì bánh răng càng lớn, hai bánh răng muốn ăn khớp nhau thì
bước răng phải bằng nhau, nghĩa là mođun phải bằng nhau.
+ Trị số các mođun của bánh răng được tiêu chuẩn hoá.
Dãy 1: 1; 1.25; 1.5; 2; 2.5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 15; 20.
Dãy 2: 1.125; 1.375; 1.75; 2.25; 3.5; 4.5; 5.5; 7; 9; 11...
- Chiều cao răng: là chiều cao tính từ đáy răng đến đỉnh cao, ký hiệu h
Chiều cao răng chia ra: chiều cao đỉnh răng và chiều cao đáy răng.
- Chiều cao đỉnh răng: tính từ vòng chia đến vòng đỉnh, h’=m
- Chiều cao đáy răng: tính từ vòng đáy đến vóng chia, h”=1,25m
- Công thức của đường kính vòng đỉnh và vòng đáy của bánh răng trụ như sau :
![[Image: image1b8fc737d6c90a9a.png]](https://www.upsieutoc.com/images/2020/04/19/image1b8fc737d6c90a9a.png)
Trong các thông số kể trên thì môđun là thông số quan trọng của bánh răng vì khi
biết môđun thì tất cả các kích thước khác của bánh răng đều được tính theo môđun.
- Chiều rộng rãnh răng: là độ dài của cung tròn trên vòng chia nằm trên rãnh
răng, ký hiệu T
T=t/2
- Chiều dày răng: là độ dài cung tròn trên vòng chia trong 1 răng, ký hiệu S
S=t/2
* Quy ước vẽ bánh răng trụ
Bánh răng trụ được quy định vẽ như sau :
- Đường tròn và đường sinh mặt đỉnh răng vẽ bằng nét liền đậm
- Đường tròn và đường sinh mặt chia vẽ bằng nét chấm gạch mảnh.
- Không vẽ đường tròn và đường sinh mặt đáy răng.
Trong hình cắt dọc (mặt phẳng cắt chứa trục của bánh răng), phần răng được quy
định không vẽ ký hiệu vật liệu trên mặt cắt, khi đó đường sinh của mặt đáy răng được
vẽ bằng nét liền đậm.
Hướng răng của răng nghiêng và răng chữ V được vẽ bằng 3 nét liền mảnh
![[Image: image1bb10a9bcebe99ac.png]](https://www.upsieutoc.com/images/2020/04/19/image1bb10a9bcebe99ac.png)
Khi cần thiết có thể vẽ prôfin của răng. Cho phép vẽ gần đúng prôfin của răng
thân khai bằng cung tròn , tâm cung tròn nằm trên vòng cơ sở, bán kính R = d/5 (d là
đường kính vòng chia).
* Kích thước kết cấu của bánh răng trụ
Khi vẽ bánh răng trụ, các kích thước kết cấu của bánh răng trụ được tính theo
môđun m và đường kính trục dB như sau
![[Image: image3aea6f73624a13b7.png]](https://www.upsieutoc.com/images/2020/04/19/image3aea6f73624a13b7.png)
- Chiều dài răng b = ( 8 ÷ 10 ) m
- Chiều dài vành răng s = ( 2 ÷ 4 ) m
- Đường kính moay ơ dm= ( 1,5 ÷ 1,7 ) dB
- Chiềy dày đĩa e = ( 0,3 ÷0,5 ) b
- Đường kính đường tròn tâm các lỗ trên đĩa D’ = 0,5 ( D0 + dm )
- Đường kính lỗ trên đĩa d0 = 0,25 (D0 - dm )
- Chiều dài moay ơ lm = ( 1,0 ÷ 1,5 ) dB
- Đường kính trong vành đĩa D0 = da - ( 6 ÷ 10 ) m
- Kích thước rãnh then lấy theo bảng tiêu chuẩn