Cộng Đồng Kĩ Sư Cơ khí CAD/CAM Số 1 Việt Nam| Kĩ Sư 4CHaUI | CAD/CAM/CAE-CNC Engineer
[Kỹ sư 4CHaUI ] Hướng dẫn AUTOCAD về cửa sổ "Dimesion Styte Manage" - Printable Version

+- Cộng Đồng Kĩ Sư Cơ khí CAD/CAM Số 1 Việt Nam| Kĩ Sư 4CHaUI | CAD/CAM/CAE-CNC Engineer (https://kisu4chaui.com)
+-- Forum: Cộng Đồng CAD/CAM/CAE-CNC (https://kisu4chaui.com/forumdisplay.php?fid=4)
+--- Forum: AutoDesk AutoCAD/Inventor (https://kisu4chaui.com/forumdisplay.php?fid=9)
+---- Forum: Giáo trình AutoDesk AutoCAD/Inventor (https://kisu4chaui.com/forumdisplay.php?fid=99)
+---- Thread: [Kỹ sư 4CHaUI ] Hướng dẫn AUTOCAD về cửa sổ "Dimesion Styte Manage" (/showthread.php?tid=53)



[Kỹ sư 4CHaUI ] Hướng dẫn AUTOCAD về cửa sổ "Dimesion Styte Manage" - Viên Phát - 10-31-2018

Chắc chắn người sử dụng AutoCad nào cũng phải sử dụng cửa sổ tới cửa sổ này để tạo hay hiệu chỉnh kiểu kích thước cho bản vẽ.
Chủ đề này với mục đích chia sẻ về cách sử dụng Dimension Style:

[Image: qn4Rgk.png]


Sau khi vào lệnh sẽ xuất hiện hộp thoại sau: ( lệnh tắt "D" )

[Image: wHeXaB.png]

Khi tạo mới:
[Image: GfoAsD.png]
Trong đó:
Khung New Style Name: Đặt tên kiểu kích thước mới muốn tạo
Khung Start With: Cơ sở của kiểu kích thước mới. Ví dụ như tạo kiểu mới dựa trên kiểu ISO-25 có sẵn.
Khung Use For: Chọn loại kích thước cần dùng đến gồm:
+ All Dimensions : tất cả các loại KT
+ Linear Dimensions : KT thẳng
+ Angular Dimensions : KT góc
+ Radius Dimensions : KT bán kính
+ Diameter Dimensions : KT đường kính
+ Ordinate Dimensions : KT tọa độ điểm
+ Leader and tolerance : Chú thích, đường dẫn và dung sai

Trang Line:
Dimension Lines: Thiết lập đường kích thước
[Image: FQBKF4.png]
Extension Lines: Thiết lập đường gióng
[Image: f6Udmy.png]

Trang Symbols and Arrows
[Image: F0XO6s.png]
- Arrowwheads: Thiết lập mũi tên cho đường kích thước
+ Fist: Dạng mũi tên cho đường kích thước thứ nhất
+ Second: Dạng mũi tên cho đường kích thước thứ hai
+ Leader: Dạng mũi tên cho đầu đường dẫn dòng chú thích
- Center Marks: None, Mark, Line (đặt kiểu dấu tâm và đường tâm)
+ Arrow size: Kích thước dấu tâm


Trang Text:

[Image: SiDcOf.png]

- Text Appearance: Điều chỉnh hình dạng và kích cỡ của chữ kích thước
+ Text Style: Gắn kiểu chữ đã được định sẵn
+ Text Color: Gán màu cho kích thước
+ Text Hight: chiều cao chữ ( 2.0 - 2.5 cho A4, 2.5 - 3.0 cho A3, 3.0 - 3.5 cho A1,A0)
Fraction height Scale: Gán tỷ lệ giữa chiều cao chữ số ghi dung sai kích thước và chữ số kích thước
Draw Frame Around Text: Vẽ khung hình chữ nhật quanh chữ số kích thước

[Image: ZZQcBC.png]

- Text Placement: Điều kiển chữ số kích thước
+ Vertical Position: Chữ số kích thước theo phương thẳng đứng
Centered: Kích thước nằm giữa
Above: Chữ số kích thước nằm trên
Outside: Vị trí chữ số kích thước nằm về hướng đường kích thước có khoảng cách xa nhất từ điểm gốc đường gióng
+ Horizontal Position: Chữ số kích thước theo phương ngang
Centered: Kích thước nằm dọc và ở giữa hai đường gióng
At Ext Line 1: Chữ số kích thước nằm lệch đường gióng thứ nhất
At Ext Line 2: Chữ số kích thước nằm lệch đường gióng thứ hai
Over At Ext Line 1: Chữ số kích thước nằm trên đường gióng thứ nhất
Over At Ext Line 2: Chữ số kích thước nằm trên đường gióng thứ hai
+ offset from dimension line: Khoảng cách giữa chữ số kích thước và đường kích thước theo tiêu chuẩn khoảng cách này từ 1.0 - 1.5 ( 1.0 cho bản vẽ A4)

[Image: asskII.png]

- Text Alignment: Hướng của chữ số kích thước
+ Horizontal: Chữ số kích thước nằm ngang
+ Alignned with dimension line: Chữ số song song với đường kích thước
+ ISO Standard: Chữ số kích thước sẽ song song với đường kích thước khi nằm trong hai đường gióng và nằm ngang khi nằm ngoài đường gióng

Sau khi vào lệnh sẽ xuất hiện hộp thoại sau: ( lệnh tắt "D" )

[Image: wHeXaB.png]

Khi tạo mới:
[Image: GfoAsD.png]
Trong đó:
Khung New Style Name: Đặt tên kiểu kích thước mới muốn tạo
Khung Start With:          Cơ sở của kiểu kích thước mới. Ví dụ như tạo kiểu mới dựa trên kiểu ISO-25 có sẵn.
Khung Use For:              Chọn loại kích thước cần dùng đến gồm:
+ All Dimensions              : tất cả các loại KT
+ Linear Dimensions         : KT thẳng
+ Angular Dimensions       : KT góc
+ Radius Dimensions        :   KT bán kính
+ Diameter Dimensions    : KT đường kính
+ Ordinate Dimensions     :  KT tọa độ điểm
+ Leader and tolerance     : Chú thích, đường dẫn và dung sai

Trang Line:
Dimension Lines: Thiết lập đường kích thước
[Image: FQBKF4.png]
Extension Lines: Thiết lập đường gióng
[Image: f6Udmy.png]

Trang Symbols and Arrows
[Image: F0XO6s.png]
- Arrowwheads: Thiết lập mũi tên cho đường kích thước
+ Fist: Dạng mũi tên cho đường kích thước thứ nhất
+ Second: Dạng mũi tên cho đường kích thước thứ hai
+ Leader: Dạng mũi tên cho đầu đường dẫn dòng chú thích
- Center Marks: None, Mark, Line (đặt kiểu dấu tâm và đường tâm)
+ Arrow size: Kích thước dấu tâm


Trang Text:

[Image: SiDcOf.png]

- Text Appearance: Điều chỉnh hình dạng và kích cỡ của chữ kích thước
+ Text Style: Gắn kiểu chữ đã được định sẵn
+ Text Color: Gán màu cho kích thước
+ Text Hight: chiều cao chữ ( 2.0 - 2.5 cho A4, 2.5 - 3.0 cho A3, 3.0 - 3.5 cho A1,A0)
Fraction height Scale: Gán tỷ lệ giữa chiều cao chữ số ghi dung sai kích thước và chữ số kích thước
Draw Frame Around Text: Vẽ khung hình chữ nhật quanh chữ số kích thước

[Image: ZZQcBC.png]

- Text Placement: Điều kiển chữ số kích thước
+ Vertical Position: Chữ số kích thước theo phương thẳng đứng
Centered: Kích thước nằm giữa
Above: Chữ số kích thước nằm trên
Outside: Vị trí chữ số kích thước nằm về hướng đường kích thước có khoảng cách xa nhất từ điểm gốc đường gióng
+ Horizontal Position: Chữ số kích thước theo phương ngang
Centered: Kích thước nằm dọc và ở giữa hai đường gióng
At Ext Line 1: Chữ số kích thước nằm lệch đường gióng thứ nhất
At Ext Line 2: Chữ số kích thước nằm lệch đường gióng thứ hai
Over At Ext Line 1: Chữ số kích thước nằm trên đường gióng thứ nhất
Over At Ext Line 2: Chữ số kích thước nằm trên đường gióng thứ hai
+ offset from dimension line: Khoảng cách giữa chữ số kích thước và đường kích thước theo tiêu chuẩn khoảng cách này từ 1.0 - 1.5 ( 1.0 cho bản vẽ A4)

[Image: asskII.png]

- Text Alignment: Hướng của chữ số kích thước
+ Horizontal: Chữ số kích thước nằm ngang
+ Alignned with dimension line: Chữ số song song với đường kích thước
+ ISO Standard: Chữ số kích thước sẽ song song với đường kích thước khi nằm trong hai đường gióng và nằm ngang khi nằm ngoài đường gióng

Trang Fit: Kiểm tra vị trí chữ số kích thước, đầu mũi tên. Đường dẫn và đường kích thước.

[Image: EKnvh5.png]

- Fit Option: Kiểm tra vị trí của các chữ số kích thước và đường kích thước nằm trong hoặc ngoài các đường gióng dựa trên khoảng cách giữa các đường gióng. Khi không đủ chỗ thì vị trí các chữ số kích thước và mũi tên phụ thuộc vào các mục ở ngay dưới.
+ Chú ý: Suppress Arrows if they don't fit inside extension lines: không xuất hiện mũi tên nếu không đủ chỗ

- Text Placement: gán chữ số kích thước khi di chuyển chúng khỏi vị trí mặc định
- Scale for Dimension Features: gán tỷ lệ kích thước cho toàn bộ bản vẽ
+ use overall scale of: gán tỷ lệ cho toàn bộ các biến của kiểu kích thước. tỷ lệ này không thay đổi giá trị của chữ số ghi kích thước
+ Scale dimension to layoyt: xác định hệ số tỷ lệ dựa trên tỷ lệ giữa khung nhì hiện tại
- Fine turing: gán các lựa chọn fit bổ sung
+ Place text manually when dimensioning: bỏ qua tất cả thiết lập của chữ số theo phương ngang, khi đó ta chỉ định vị trí chữ số kích thước theo điểm vị trí
+ Draw dim line between ext lines: bắt buộc có đường kích thước nằm giữa 2 đường gióng khi chữ số kích thước nằm ở ngoài



Trang Primary units: Định các thông số liên quan đến hình dạng và độ lớn của chữ số kích thước

[Image: rlGS70.png]


- Linear Dimensions: gán dạng và đơn vị kích thước dài
+ unit format: gán các đơn vị cho tất cả các loại kích thước trừ góc
+ precision: gán các số thập phân có nghĩa
+ fraction format: gán dạng cho phân số
+ decimal separator: gán dạng hỗn số
+ Round off: gán quy tắc làm tròn số
+ Prefix/Suffix: định tiền tố và hậu tố cho chữ số kích thước

- Measurement Scale: xác định các lựa chọn cho tỷ lệ
+ Scale factor: tỷ lệ đo chiều dài (ví dụ nếu nhập 10 thì Autocad hiện 1mm tương đương 10mm khi ghi kích thước)
+ Apply to layout dimensions only: áp dụng tỷ lệ chỉ cho những kích thước ghi trên layout

- Zero suppression: điều khiển việc không hiển thị các số 0 không có nghĩa
+ Leading: bỏ qua các số 0 đứng trước. ví dụ 0.532 => .532
+ Traning: bỏ qua các số 0 đứng sau; ví dụ   1.2500 => 1.25

- Angular Dimensions: gán dạng hiển thị cho đơn vị góc



Những tùy chọn cuối cùng cho anh em đây!
Chia sẻ về phần này của mình đã hết, mọi người có gì thắc mắc thì đăng phía dưới nhé. Anh em quên thì nhớ vào Topic này xem thôi nhé!

Trang Alternate Units:

[Image: tZY647.png]

Display Alternate Units: Gán đơn vị liên kết, gán dạng và độ chính xác đơn vị chiều dài, góc, kích thước, và tỷ lệ của đơn vị đo liên kết.
- Unit Format: Gán dạng đơn vị liên kết
- Precision: gán số các số thập phân có nghĩa
Zero Suppression: Kiểm tra bỏ qua các số 0 không có nghĩa.
Placement: Định vị trí đặt các liên kết phần Unit ở trên
After Primary units: Đặt sau kích thước
Befor Primary units: Đặt dưới kích thước

Trang Tolerances ( Điều khiển hiển thị và hình dáng của dung sai )

[Image: 7GxSZq.png]

- Tolerances Format: Điều khiển hình dạng của chữ số dung sai.
+ None: Không thêm dung sai
+ Symmetrical: Dấu ± trước dung sai ( sai lệch giới hạn trên dưới bằng nhau )
+ Deviation: Sai lệch âm và dương có giá trị khác nahu
+ Basic: tạo khung chữ nhật bao quanh chữ số kích thước

- Scaling for Height: tỷ số giữa chiều cao chữ số kích thước và chữ số dung sai kích thước
- Vertical Position: Điều khiển điểm canh lề của giá trị dung sai với kích thước dung sai
- Zero Suppression: Điều khiển sự hiển thị các số 0 không có nghĩa


RE: [Kỹ sư 4CHaUI ] Hướng dẫn AUTOCAD về cửa sổ "Dimesion Styte Manage" - vtien - 11-17-2018

rất hay ạ